Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
tên sản phẩm: | Máy khoan thử nghiệm đất | Loại hình: | loại xách tay |
---|---|---|---|
Đăng kí: | Khoan lĩnh vực khác nhau | Cách sử dụng: | Giêng nươc |
Loại nguồn: | Dầu diesel | Độ sâu khoan: | 75-300m |
Chiều sâu: | 200m | sức mạnh(w): | 22P |
Tên: | Giá máy khoan giếng nước gắn máy kéo khí nén 200m | Động cơ: | 1115 |
Điểm nổi bật: | thiết bị khoan lỗ khoan nước,máy khoan giếng thủy lực |
Loại di động Máy khoan giếng nước nhỏ Máy khoan cho lĩnh vực khoan khác nhau
GK200 Giới thiệu sơ lược về giàn khoan
Máy khoan lõi GK200 phù hợp cho các ứng dụng thăm dò và điều tra chung, thăm dò địa vật lý.Khảo sát đường và xây dựng, lỗ nổ và các hoạt động khoan khác.
Với thiết bị cho ăn tự động thủy lực.Nâng cao hiệu quả khoan.
Cơ cấu giữ với hàm hình cầu phía trên được sử dụng thay thế cho mâm cặp.Thanh có thể được thay thế mà không cần tắt máy.
Tay cầm tập trung, vận hành dễ dàng, an toàn và đáng tin cậy.
Máy khoan, máy bơm và động cơ diesel được lắp đặt trên một khung cơ sở chung để có cấu trúc nhỏ gọn và chiếm diện tích hiện trường nhỏ.
Tham số máy khoan địa chất
Đặc điểm kỹ thuật giàn khoan | |
Độ sâu khoan | 200m |
Đường kính khoan | 75mm,91mm,110mm,130mm,150mm,300mm |
Đường kính thanh khoan | 50mm |
Góc khoan | 90°-75° |
Kích thước(L×W×H) | 1750×850×1300 (mm) |
Cân nặng | 1050kg/bộ |
Chóng mặt | |
tốc độ trục chính | 115, 230, 505, 1010 vòng/phút |
đột quỵ trục chính | 450mm |
Đường kính trục chính. | 65mm (53x59Kelly) |
Tốc độ dịch chuyển lên của trục chính khoan | 0,05m/giây |
Tốc độ dịch chuyển xuống của trục chính khoan | 0,067m/giây |
Trục chính kéo xuống tối đa | 15KN |
Công suất nâng trục chính tối đa | 25KN |
Mô-men xoắn đầu ra tối đa theo chiều dọc | 1,5KN.m |
vận thăng | |
tối đa.Sức nâng (dây đơn) | 20KN.m |
Nâng tốc độ quay | 20;40;90;168 vòng/phút |
Vận tốc tuyến tính của trống nâng (hai cấp độ) | 0,17;0,35;0,73;1,5m/giây |
đường kính cứng | 140mm |
Đường kính dây cáp | 9,3mm |
Khả năng dây cáp | 40m |
Bơm bánh răng | |
Kiểu mẫu | YBC-12/125 |
Áp lực đánh giá | 12,5Mpa |
Dịch chuyển | 20ml/giờ |
Tốc độ định mức | 2000 vòng/phút |
Động cơ diesel | |
Kiểu mẫu | ZS1115 |
Công suất định mức | 16,2KW |
Tốc độ định mức | 2200 vòng/phút |
Bơm bùn | |
Kiểu mẫu | BW-160 |
Dịch chuyển | 38, 58 ,90, 160 L/phút |
Sức ép | 1,3Mpa |
1.1.1 Giàn khoan phù hợp cho khảo sát và thăm dò, thăm dò địa vật lý, đường xá và các tòa nhà cũng như các dự án khoan lỗ nổ và thăm dò khác.
1.1.2 Có thể chọn mũi khoan theo các địa tầng khác nhau.
1.2 Tính năng giàn khoan
1.2.1 cơ chế cấp liệu thủy lực tự động, nâng cao hiệu quả khoan, giảm nhân công lao động thủ công.
1.2.2.Cơ chế giữ bóng thay vì sử dụng mâm cặp, có thể thực hiện không ngừng đòn bẩy, dễ vận hành, an toàn và đáng tin cậy.
1.2.3.Với đồng hồ đo áp suất lỗ dưới cùng cho biết áp suất, dễ dàng nắm bắt tình hình lỗ.
1.2.4 Tay cầm tập trung, dễ vận hành.
1.2.5.Trọng lượng nhẹ, dễ phân hủy và khỏe, dễ di chuyển, thích nghi với vùng đồng bằng hoặc miền núi.
2. Đặc điểm giàn khoan:
1. Với cơ chế cấp liệu thủy lực, nâng cao hiệu quả khoan, giảm cường độ lao động của công nhân.
2. Giàn được trang bị một quả bóng trên cơ cấu giữ băng cassette và một thanh sáu cạnh, thanh có thể được thay thế mà không cần tắt máy, hiệu quả công việc cao, vận hành thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy.
3. Được trang bị đồng hồ đo áp suất đáy lỗ và dễ dàng kiểm soát trạng thái bên trong lỗ.
4. Tay cầm ở giữa, thao tác thuận tiện.
5. Máy khoan có ưu điểm kết cấu nhỏ gọn, khối lượng nhỏ, trọng lượng nhẹ, di chuyển thuận tiện.
Người liên hệ: Anna
Tel: 86-15630441112
Fax: 86-0311-84397208